Handleiding
Je bekijkt pagina 11 van 84

11
Kiểm tra
Khoảng 4° C ~ 9 °C
Khoảng 0 °C ~ 3 °C
Khoảng 0 °C ~ 7 °C
Khoảng -2 °C ~ 0 °C
Khoảng -19 °C ~ -17 °C
Khoảng -19 °C ~ -17 °C
Khoảng -20 °C ~ -18 °C
Khoảng 4 °C ~ 8 °C
Khi “
■■
” được đặt
*
Khi “
■■■
” được đặt
*
Khi “
■■
” được đặt
*
Không gian lưu trữ đá
Đá được làm bằng bộ làm đá tự động
Không gian lưu trữ các vật dụng nhỏ
*
*
Nhiệt độ được giả định ở nhiệt độ môi trường xung quanh tủ lạnh là khoảng 32 °C, không có thực phẩm bên trong, cửa tủ đóng và nhiệt độ ổn định.
Ngăn lạnh
Tr.14
Nơi bảo quản
Tiêu chuẩn nhiệt độ
Thực phẩm
Khuyến nghị về bảo quản thực phẩm
Kệ
Ngăn chứa
cửa đôi
Thực phẩm sử dụng hàng ngày
Ngăn chân không
Tr.16
Thực phẩm tươi sống như thịt, hải sản, v.v...
Tr.18
Ngăn đá
Tr.20
Ngăn đông trên
Tr.20
Ngăn đông dưới
Tr.22
Ngăn
rau quả
Không gian
ngăn trên
và ngăn
dưới
Không gian
lưu trữ dọc
Không gian ngăn trên
Rau quả nhỏ hay rau quả, trái cây dùng dở, v.v...
Không gian ngăn dưới
Các loại rau ăn lá (rau bina, rau komatsuna, v.v...),
rau lớn (bắp cải, rau diếp, v.v...), v.v...
MINERAL
WATER
MINERAL
WATER
Không gian lưu trữ dọc
Các loại rau quả lớn, chai nhựa PET, v.v...
Nhiệt độ có thể dao động tùy thuộc vào tình trạng lưu trữ thực phẩm và việc đóng mở cánh tủ, v.v…
Mẹo bảo quản
●
Chừa khoảng trống giữa các loại thực phẩm.
●
Nên bọc kín thực phẩm có mùi nồng.
● Tùy thuộc vào loại thực phẩm được bảo quản mà ngăn đựng có thể bị trầy xước.
Tr.82
●
Có tiêu chuẩn đối với trọng lượng thực phẩm có thể lưu trữ trong tủ lạnh.
Lưu ý
Bekijk gratis de handleiding van Hitachi R-GW670TV, stel vragen en lees de antwoorden op veelvoorkomende problemen, of gebruik onze assistent om sneller informatie in de handleiding te vinden of uitleg te krijgen over specifieke functies.
Productinformatie
Merk | Hitachi |
Model | R-GW670TV |
Categorie | Koelkast |
Taal | Nederlands |
Grootte | 15601 MB |